English: Sing along to the video or read the book!
Nắm chặt tay nhau
Nắm chặt tay nhau
![Picture](/uploads/2/7/7/0/27703501/______________8945966.jpg)
Nắm chặt tay nhau
Nắm chặt tay nhau
![Picture](/uploads/2/7/7/0/27703501/_______________1558982.jpg)
Mỗi khi chúng ta gặp nhau
![Picture](/uploads/2/7/7/0/27703501/_______________1814362.jpg)
hay đi ngang qua nhau trên đường
![Picture](/uploads/2/7/7/0/27703501/______________6969280.jpg?250)
và ngồi xuống cùng ăn uống
![Picture](/uploads/2/7/7/0/27703501/______________8539171.jpg)
hãy nắm chặt tay nhau
![Picture](/uploads/2/7/7/0/27703501/______________8692503.jpg?250)
Khi chúng ta cảm thấy khỏe mạnh
![Picture](/uploads/2/7/7/0/27703501/______________7942813.jpg)
hoặc chào buổi tối trước khi đi ngủ
![Picture](/uploads/2/7/7/0/27703501/______________2375896.jpg)
và ôm ai đó thật chặt
![Picture](/uploads/2/7/7/0/27703501/______________979003.jpg)
hãy nắm chặt tay nhau
![Picture](/uploads/2/7/7/0/27703501/______________3834677.jpg)
Khi chứng ta ngừng rơi lệ
![Picture](/uploads/2/7/7/0/27703501/______________9404816.jpg)
hoặc vượt qua được nỗi sợ hãi
![Picture](/uploads/2/7/7/0/27703501/______________7131354.jpg)
Người đưa chúng ta lại gần nhau
![Picture](/uploads/2/7/7/0/27703501/______________6087042.jpg)
Hãy nắm chặt bàn tay nhau